BÀI 16: CHỌN CÔNG VIỆC VÀ NGÀNH NGHỀ

I. PHƯƠNG PHÁP CHỌN CÔNG VIỆC THEO MỆNH CỤC BÁT TỰ

1. Dựa Theo Dụng Thần

Ứng dụng cho mệnh Thân Nhược

Chọn nghề theo ngũ hành trợ thân gồm: Ấn, Tỷ, Thực.

Nghề hợp Dụng Thần giúp tăng lực Nhật Chủ, ổn định và phát triển sự nghiệp.

Công thức: Nếu (Thân Nhược) → chọn nghề thuộc hành của Ấn/Tỷ/Thực (Dụng Thần)

2. Dựa Theo Tài Thần

Ứng dụng cho mệnh Thân Vượng

Tài Thần là hành bị Nhật Chủ khắc → đại diện tiền tài, kinh doanh.

Người Thân Vượng → có lực khắc → kiếm tiền dễ, hợp ngành nghề thuộc hành Tài.

Công thức: Nếu (Thân Vượng) → chọn nghề thuộc hành Tài Thần để tiết khí sinh tài

3. Dựa Theo Quan Thần

Ứng dụng cho mệnh Thân Vượng

Quan Thần là hành khắc Nhật Chủ → đại diện cho công danh, địa vị, luật pháp.

Nếu Quan tốt, mệnh đủ lực → hợp ngành quản lý, hành chính, chức vụ cao.

Công thức: Nếu (Thân Vượng) → chọn nghề thuộc hành Quan Thần nếu mong muốn danh vị, lãnh đạo

II. NGÀNH NGHỀ THEO NGŨ HÀNH

NGÀNH NGHỀ Thuộc MỘC (Giáo dục, sách, thiết kế…)

Nghề mộc, gỗ giấy, xuất bản, dược, cây cảnh, spa, thời trang, thảo dược, vải vóc. Giáo viên, giảng viên, nhà văn, thiết kế website, nhà xuất bản, công ty phát hành sách.

NGÀNH NGHỀ Thuộc HỎA (Công nghệ, giải trí, ăn uống…)

Công nghệ, điện tử, ánh sáng, đầu bếp, nhiếp ảnh, diễn viên, nhà hàng, làm phim. Bộ đội, công an, kỹ thuật điện, quảng cáo, phòng cháy, nhà máy nhiệt điện.

NGÀNH NGHỀ Thuộc THỔ (Bất động sản, xây dựng, gốm sứ…)

Bất động sản, môi giới, đất đai, xây dựng, luật sư, phong thủy, kiến trúc sư. Gốm sứ, sản xuất bánh kẹo, địa lý, khai khoáng, điêu khắc, công trình dân dụng.

NGÀNH NGHỀ Thuộc KIM (Tài chính, máy móc, y khoa…)

Ngân hàng, kế toán, máy móc, phẫu thuật, kim hoàn, cơ khí, điện thoại, công nghệ cứng. Quản lý, võ thuật, đồng hồ, vàng bạc, bác sĩ, phần cứng, kỹ sư cơ khí.

NGÀNH NGHỀ Thuộc THỦY (Dịch vụ, vận tải, truyền thông…)

Vận tải, quảng cáo, du lịch, tâm lý học, thương mại, tư vấn, truyền thông, siêu thị. Thủy sản, giao hàng, e-Commerce, hậu cần, viễn thông, giải trí, giặt ủi.

III. PHÂN TÍCH THEO TÍNH CÁCH (TỰ CHỌN – 6 NHÓM)

Hãy đối chiếu tính cách bản thân theo các nhóm sau để phối hợp với mệnh lý chọn đúng nghề nghiệp và ngành học phù hợp.

1. Nhóm REALISTIC (THỰC TẾ)

Đặc điểm tính cách:

Thích sống tự lập, thực tế, không mơ mộng.

Có thể thao tác máy móc, làm việc tay chân, gấp gáp.

Ít thích giao tiếp xã hội, làm việc theo hiệu quả thực tế.

Quan tâm đến lợi ích, địa vị, vật chất hiện tại.

Thuộc tính:

Bướng bỉnh, kém linh hoạt, quyết đoán, dễ cố chấp.

Ưu tiên kết quả – hiệu suất – lợi ích rõ ràng.

Ngành nghề hợp:

Cơ khí, xây dựng, vận tải, điện lực, cơ điện, kỹ thuật, nông nghiệp, quản lý sản xuất.

Nghề ngũ hành Kim / Thổ / Hỏa.

2. Nhóm INVESTIGATIVE (NGHIÊN CỨU)

Đặc điểm tính cách:

Tò mò, thích khám phá, phân tích, suy đoán.

Quan tâm đến chi tiết, có khả năng nghiên cứu, sắp xếp logic.

Ít hướng ngoại, thích làm việc độc lập, không giỏi kinh doanh.

Thuộc tính:

Thông minh, tỉ mỉ, sống nội tâm, bảo thủ, hay phân tích – nhưng dễ bi quan.

Ngành nghề hợp:

Y học, khoa học, phong thủy, luật, giáo dục, tư vấn, kỹ sư nghiên cứu.

Nghề ngũ hành Mộc / Thủy / Kim.

3. Nhóm ARTISTIC (NGHỆ THUẬT)

Đặc điểm tính cách:

Cảm xúc mạnh, sáng tạo, yêu cái đẹp, sống cảm xúc.

Ghét gò bó, thích làm theo cảm hứng.

Thuộc tính:

Tư duy thẩm mỹ cao, thích màu sắc – nghệ thuật – biểu cảm.

Có thể thiếu thực tế, bay bổng.

Ngành nghề hợp:

Thiết kế, thời trang, mỹ thuật, âm nhạc, điện ảnh, diễn xuất, nhiếp ảnh.

Nghề ngũ hành Mộc / Hỏa / Thủy.

4. Nhóm SOCIAL (XÃ HỘI)

Đặc điểm tính cách:

Dễ hòa nhập, thích giúp đỡ, yêu cộng đồng.

Có khả năng giao tiếp, hướng dẫn người khác.

Thuộc tính:

Dễ gần, giàu lòng trắc ẩn, biết lắng nghe, cảm thông.

Ngành nghề hợp:

Giáo viên, tư vấn, y tế, xã hội, truyền giáo, nhân sự, đào tạo kỹ năng.

Nghề ngũ hành Mộc / Thủy / Hỏa.

5. Nhóm ENTERPRISING (LÃNH ĐẠO)

Đặc điểm tính cách:

Tham vọng, chủ động, thích lãnh đạo, thích mạo hiểm.

Giỏi giao tiếp, thuyết phục, tổ chức.

Thuộc tính:

Tự tin, quyết đoán, hướng ngoại, thích chức vụ, quyền lực, danh tiếng. Năng lượng dồi dào, có tầm nhìn.

Ngành nghề hợp:

Kinh doanh, marketing, chính trị, quản trị, điều hành, khởi nghiệp.

Nghề ngũ hành Kim / Hỏa / Thổ.

6. Nhóm CONVENTIONAL (CÔNG CHỨC)

Đặc điểm tính cách:

Ngăn nắp, kỷ luật, chu toàn, ổn định.

Thích công việc văn phòng, rõ ràng, quy trình.

Thuộc tính:

Cẩn thận, tính toán tốt, thích làm theo quy trình cố định.

Yêu sự ổn định, khó thay đổi thói quen.

Ngành nghề hợp:

Kế toán, ngân hàng, văn thư, công chức, thư ký, bảo hiểm.

Nghề ngũ hành Thổ / Kim / Mộc.

IV. VÍ DỤ TỔNG HỢP – ỨNG DỤNG LẬP LUẬN

Ví dụ:

Mệnh Nhâm Thủy – Thân Nhược – Dụng Thần là Mộc.

Nghề nên chọn: Giáo viên, thiết kế sách, nhà văn, spa, in ấn, giáo dục.

Không nên làm: Tài chính (Kim – khắc Mộc), kỹ thuật cơ khí.

V. TỔNG KẾT CHƯƠNG 4

Chọn nghề theo Dụng Thần là ưu tiên số 1.

Nếu mệnh vượng có thể mở rộng theo Tài và Quan.

Nghề hợp hành – hành sinh tài – người vượng càng giàu, người nhược càng ổn.

Kết hợp tính cách → xác định nhóm ngành.

Ví dụ minh họa rõ ràng, người học có thể áp dụng lập luận chính xác.

TỔNG KẾT – CHỌN HỌC BÁT TỰ, CHỌN CON ĐƯỜNG MINH TRIẾT

Học Xem Luận Bát Tự không chỉ là học thuật, mà là hành trình trở về với chính mình.

Từng dòng kiến thức Bát Tự cổ truyền, từng thao tác lập lá số Bát Tự bằng tay chính là chìa khóa mở cánh cửa cải mệnh, sống an yên – thuận đạo – thịnh vận.

Đăng ký ngay để nhận tài liệu lập lá số Bát Tự độc quyền, chỉ có tại Mai Hoa Dịch Quán!