BÀI 07: THẦN SÁT TRONG BÁT TỰ

CHI TIẾT VỀ THẦN SÁT TRONG BÁT TỰ (TÀI LIỆU GIÁO TRÌNH DẠY BÁT TỰ của MAI HOA DỊCH QUÁN.

1. Thiên Ất Quý Nhân – Sao đại cát giải hung

Tác dụng: Cát tinh quyền quý, cứu giải tai ương, trợ lực mạnh mẽ, gặp hung hóa cát, dễ gặp quý nhân giúp đỡ.

Biểu hiện: Thường có người hỗ trợ đúng lúc, vận khí hanh thông, công danh dễ thành.

Ứng dụng cải mệnh: Chọn bạn là người mệnh có Thiên Ất, hành thiện, tích âm đức để phát huy quý khí.

2. Văn Xương – Sao học thuật, văn chương

Tác dụng: Trí tuệ thông minh, học vấn cao, khả năng viết lách, tư duy sáng tạo.

Biểu hiện: Đỗ đạt, thành danh trong các ngành giáo dục, truyền thông, nghệ thuật.

Ứng dụng cải mệnh: Chuyên tâm học tập, theo đuổi lĩnh vực học thuật, phát triển sở trường viết – nói.

3. Học Đường – Sao trí tuệ, nghiên cứu

Tác dụng: Thúc đẩy tinh thần học hỏi, có năng lực nghiên cứu sâu sắc.

Biểu hiện: Học giỏi, thích tìm hiểu, phù hợp nghề khoa học, kỹ thuật, giáo dục.

Ứng dụng cải mệnh: Nên phát triển chuyên sâu một lĩnh vực, làm người hướng dẫn, giảng viên, nhà nghiên cứu.

4. Tú Quý Nhân – Sao thanh tú, trong sáng

Tác dụng: Nhân cách cao quý, tính cách trung hậu, sống đạo đức, được kính trọng.

Biểu hiện: Lối sống tử tế, hay giúp người, có tâm linh thanh cao.

Ứng dụng cải mệnh: Sống giản dị, tiết chế dục vọng, làm điều thiện để khí thanh tú tăng trưởng.

5. Kim Dư – Sao tiết nghĩa, phúc đức

Tác dụng: Mang âm đức, nhân hậu, vượng phu ích tử, thuận hòa gia đạo.

Biểu hiện: Gia đình yên ấm, nhân duyên tốt, thích hợp nghề truyền thống, tâm linh.

Ứng dụng cải mệnh: Giữ gìn gia phong, kính trên nhường dưới, vun trồng nhân ái.

6. Thiên Đức – Sao đại phúc hóa giải hung hại

Tác dụng: Phúc khí trời ban, giải hung họa, hộ thân an mệnh.

Biểu hiện: Dễ thoát nạn, cuộc đời an ổn, hay gặp may mắn bất ngờ.

Ứng dụng cải mệnh: Nên làm nhiều việc thiện âm thầm, xây dựng đức hạnh để tăng cát khí.

7. Nguyệt Đức – Sao phúc tinh âm nhu

Tác dụng: Giống Thiên Đức nhưng nghiêng về nữ tính, mềm mỏng, giúp đời sống tình cảm hài hòa.

Biểu hiện: Nhân từ, giàu lòng bao dung, yêu thương gia đình.

Ứng dụng cải mệnh: Hành xử mềm mỏng, bao dung để hoá giải va chạm, kết nối nhân duyên tốt đẹp.

8. Lộc Thần – Sao tài lộc

Tác dụng: Chủ phát tài, may mắn về tiền bạc, có thể hưởng tài sản tổ tiên.

Biểu hiện: Dễ phát đạt nếu làm đúng nghề hợp mệnh, giỏi nắm bắt cơ hội.

Ứng dụng cải mệnh: Tránh phá tài, nên kinh doanh chính đạo, chọn ngành phù hợp Dụng Thần.

9. Giáp Lộc – Sao kế thừa tài sản

Tác dụng: Được hưởng gia sản, phúc phần cha mẹ để lại.

Biểu hiện: Có vận may về điền sản, tài nguyên thừa kế.

Ứng dụng cải mệnh: Trân trọng gốc gác, giữ gìn gia tài và phát triển thêm.

10. Chính Lộc – Sao tài chính hợp mệnh

Tác dụng: Làm ăn hợp thời, tài lộc đến đúng lúc, đúng nghề.

Biểu hiện: Buôn bán gặp thời, đầu tư trúng hướng.

Ứng dụng cải mệnh: Cần chọn thời điểm và đối tác hợp mệnh để kinh doanh thành công.

11. Tướng Tinh – Sao quyền uy, lãnh đạo

Tác dụng: Chủ quyền lực, năng lực quản lý, có uy tín với người khác.

Biểu hiện: Thường làm quan, quản lý cấp cao, hoặc nắm vai trò chủ chốt.

Ứng dụng cải mệnh: Dùng quyền để hành thiện, tránh lạm quyền gây nghiệp.

12. Hoa Cái – Sao nghệ thuật, tín ngưỡng

Tác dụng: Có năng khiếu nghệ thuật, thích tôn giáo, sống cô lập nhưng sáng tạo.

Biểu hiện: Làm nghề văn hoá, mỹ thuật, kiến trúc, thiết kế hoặc tu hành.

Ứng dụng cải mệnh: Khai thác năng lực nghệ thuật, học đạo lý để điều hòa bản mệnh.

13. Hồng Diễm – Sao đào hoa đẹp đẽ

Tác dụng: Tăng sức quyến rũ, thích làm đẹp, giao tiếp tốt.

Biểu hiện: Thường nổi bật trong đám đông, có sức hút giới tính.

Ứng dụng cải mệnh: Sống chuẩn mực, biết kiểm soát tình cảm để giữ thanh danh.

14. Học Sĩ – Sao văn chương mềm mại

Tác dụng: Nhạy cảm, lãng mạn, thiên về nghệ thuật và văn hóa.

Biểu hiện: Nam giới mềm mại, nữ giới duyên dáng, yêu thơ văn.

Ứng dụng cải mệnh: Khai thác năng lực viết – nói, theo nghề nghệ thuật – giáo dục – tâm lý.

15. Hỷ Thần – Sao may mắn tình cảm

Tác dụng: Dễ kết hôn, thuận lợi trong tình duyên, mang đến tin vui.

Biểu hiện: Duyên dáng, vui tính, dễ được người khác yêu mến.

Ứng dụng cải mệnh: Nên sống tích cực, làm điều thiện để giữ duyên lành.

16. Dịch Mã – Sao thăng tiến, di động

Tác dụng: Thăng tiến sự nghiệp, phù hợp với công việc di chuyển, đổi mới.

Biểu hiện: Thích đi lại, thay đổi, có chí tiến thủ.

Ứng dụng cải mệnh: Hợp với các nghề vận chuyển, du lịch, truyền thông, startup.

17. Thiên Quan Quý Nhân – Sao trí dũng song toàn

Tác dụng: Trí tuệ xuất chúng, khí chất cương trực, dễ đỗ đạt làm quan.

Biểu hiện: Lãnh đạo giỏi, phẩm chất quân tử, được kính trọng.

Ứng dụng cải mệnh: Theo đuổi lý tưởng cao đẹp, sống ngay thẳng để đắc phúc.

18. Thiên Trù – Sao thực lộc, ăn uống

Tác dụng: Chủ về ăn uống no đủ, phúc khí về thực phẩm.

Biểu hiện: Người thích ẩm thực, dễ phát trong ngành ăn uống, nhà hàng.

Ứng dụng cải mệnh: Nên làm các nghề liên quan ẩm thực, chăm sóc sức khỏe.

19. Phúc Tinh – Sao hộ mạng âm đức

Tác dụng: Âm phúc từ tổ tiên, luôn có người nâng đỡ dù gặp hoạn nạn.

Biểu hiện: Gặp dữ hóa lành, đi đâu cũng có người thương giúp.

Ứng dụng cải mệnh: Làm thiện, thờ cúng tổ tiên, gìn giữ nhân tâm để phúc dài lâu.

20. Thiên Y – Sao hộ thân, chữa bệnh

Tác dụng: Có năng lực chữa bệnh hoặc được trời ban sức khỏe.

Biểu hiện: Ít bệnh tật, hợp ngành y, chăm sóc sức khỏe, tâm linh chữa lành.

Ứng dụng cải mệnh: Theo đuổi nghề y, trị liệu hoặc sống thuận tự nhiên để tăng phúc.

21. Đào Hoa

Tác dụng: chủ về duyên dáng, hấp dẫn, nhan sắc và tài ăn nói. Người có Đào Hoa thường có ngoại hình ưa nhìn, dễ được người khác giới yêu mến. Tuy nhiên nếu gặp hung sát đi kèm, có thể trở thành Đào Hoa Sát – dễ rơi vào thị phi tình cảm, hôn nhân trắc trở hoặc phong lưu đa tình.

Mục Áp Dụng Trong Luận Thần Sát Bát Tự.

Nếu ở Trụ năm điều gì sẽ xẩy ra?

Nếu ở Trụ tháng điều gì sẽ xẩy ra?

Nếu ở Trụ ngày điều gì sẽ xẩy ra?

Nếu ở Trụ giờ điều gì sẽ xẩy ra?

Khi nào xảy ra...

Chúng tôi sẽ gửi tài liệu nếu quý bách gia cần.

👉 Để biết cách áp dụng Thần Sát Bát tự ứng luận vận, định dụng – kỳ thần và tiên đoán mùa vận chính xác, mời bạn tham gia khóa học Lập Luận Bát Tự chính tống tại MAI HOA DỊCH QUÁN – nơi tinh hoa huyền học được truyền dạy chỉn xác, bài bản.